Xe tải thùng howo 8,5 tân TMT ST/YC4E160-48.E4
Xe tải thùng howo 8,5 tân TMT ST/YC4E160-48.E4Đây là hiên bản nâng cấp của mẫu xe ST10585T Euro 2 với nhiều cải tiến vượt trội. Xe có tải trọng 8 tấn, được trang bị động cơ 118kW tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kính điện, khóa trung tâm, điều hòa…. Ngoài ra, bình nhiên liệu và bình khí nén cũng được cải tiến sang chất liệu hợp nhôm rất chắc chắn. Thùng xe HOWO160 được nâng từ 6m85 lên 8m1, đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa đa dạng.
Giá bán: 799.000.000 ₫
GIỚI THIỆU TMT MOTOR
Với mục tiêu nâng cao công suất lắp ráp, TMT đã hoàn thiện các dây chuyền sản xuất, lắp ráp xe tải hạng trung, hạng nặng phục vụ cho các ngành công nghiệp như: vận tải đường dài; vận tải siêu trường - siêu trọng; công nghiệp xây dựng, khai khoáng… đạt công suất 20.000 xe/năm. Cũng nhằm hiện thực hóa chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam, nâng cao tỷ lệ nội địa hóa, Tập đoàn SINOTRUK sẽ tiến tới chuyển giao dần công nghệ sản xuất động cơ, hộp số, khung gầm, cabin… Việc Công ty CP ô tô TMT đưa vào lắp ráp các loại xe SINOTRUK sẽ đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần giảm áp lực nhập khẩu xe nguyên chiếc đối với các chủng loại xe tải hạng trung, hạng nặng, tiến tới nâng cao dần tỷ lệ nội địa hóa.
HÌNH ẢNH;
NỘI THẤT;
THÔNG SỐ:
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
10400x2500x3520 |
|
Kích thước lọt thùng (DxRxC) |
mm |
8100x23502x750/2150 |
|
Vệt bánh trước/sau |
mm |
1900/1860 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
5800 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
260 |
|
TRỌNG LƯỢNG |
|||
Trọng lượng không tải |
kg |
6610 |
|
Tải trọng |
kg |
8000 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
14805 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
3 |
|
ĐỘNG CƠ |
|||
Tên động cơ |
YC4E160-48 |
||
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
4260 |
|
Đường kính x hành trình piston |
mm |
110×112 |
|
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps(kw)(vòng/phút) |
160(118)/2600 |
|
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
Nm(vòng/phút) |
550/(1300~1600) |
|
TRUYỀN ĐỘNG |
|||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
||
Hộp số |
08 số tiến + 02 số lùi |
||
Tỷ số truyền chính |
10,36; 6,30; 4,32;3,43; 2,4; 1,46;1;0,79iR1= 10,52; iR2=2,44 |
||
Tỷ số truyền cuối |
4,875 |
||
HỆ THỐNG LÁI |
|||
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
||
HỆ THỐNG PHANH |
|||
Hệ thống phanh |
Cơ cấu phanh kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng, phanh tay locked |
||
HỆ THỐNG TREO |
|||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
||
LỐP XE |
|||
Trước/ sau |
10.00-20, 10.00-20 |
||
ĐẶC TÍNH |
|||
Khả năng leo dốc |
% |
32,5 |
|
Bánh kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
11,01 |
|
Tốc độ tối đa |
km/h |
75,69 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
180 |
Đây là hiên bản nâng cấp của mẫu xe ST10585T Euro 2 với nhiều cải tiến vượt trội. Xe có tải trọng 8 tấn, được trang bị động cơ 118kW tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kính điện, khóa trung tâm, điều hòa…. Ngoài ra, bình nhiên liệu và bình khí nén cũng được cải tiến sang chất liệu hợp nhôm rất chắc chắn. Thùng xe HOWO160 được nâng từ 6m85 lên 8m1, đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa đa dạng.
Giá niêm yết: Bản có điều hòa
- – Thùng khung mui phủ bạt: 819.000.000đ
- – Thùng lửng: 799.000.000đ
- – Thùng kín: 859.000.000đ
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng