dungbhcuulong@gmail.com
Mở cửa: Từ 8:00 đến 20:30 (Tất cả các ngày trong tuần)

Xe tải thùng dongben SRM930

Xe tải thùng dongben SRM930.

Xe thùng lửng 202tr

Thùng khung mui inox ( chưa có bạt ) 8,8tr

Thùng kín inox có cửa hông 17tr

Giá bán: 202.000.000 ₫

Xe tải thùng dongben SRM930.

HÌNH ẢNH XE:

THÔNG SỐ CƠ BẢN:

TT

Các ni dung cn thuyết minh

1

Thông tin chung

Ôtô cơ s

Ôtô thiết kế

1.1

Loại phương tiện:

Ô tô sát xi tải

Ô tô tải (thùng kín)

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

SRM T20A

SRM T20A/TK.01

1.3

Công thức bánh xe

4x2R

2

Thông s v kích thước

2.1

Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm)

4480x1580x1910

4810x1580x2290

2.2

Khoảng cách trục (mm)

2760

2.3

Vết bánh xe trước/sau (mm)

1290 / 1310

2.4

Chiều dài đầu xe (mm)

730

2.5

Chiều dài đuôi xe (mm)

990

1320

2.6

Khoảng sáng gầm xe (mm)

180

2.7

Góc thoát trước/sau (độ)

36/24

36/24

2.8

Chiều rộng cabin (mm)

1580

2.9

Chiều rộng thùng hàng (mm)

1550

3

Thông s v khi lượng (kg)

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

895

1090

 

Phân bố lên cụm cầu trước

550

560

 

Phân bố lên cụm cầu sau

345

530

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg)

930

3.3

Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết (kg)

930

3.4

Số người cho phép chở kể cả người lái (người):

02 (130 kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ CPTGGT (kg)

2150

 

Phân bố lên cụm cầu trước

700

 

Phân bố lên cụm cầu sau

1450

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg)

2150

2150

3.7

Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục2 (kg)

1000 / 1600

4

Thông s v tính năng chuyn đng

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h) ở tay số

98,2

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

31,0

4.3

Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m

16,8

4.4

Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ)

39,62

4.5

Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m)

 

5,4

5

Đng cơ

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ

DLCG14

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát.

Xăng không chì RON95, 4kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun xăng điện tử.

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

1499

5.4

Tỉ số nén

9,8:1

5.5

Đường kính xi lanh x hành trình

70×94,7

5.6

Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút)

80/5200

5.7

Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút)

130/4000-4200

5.8

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Bố trí phía trước

6

Li hp :

Một đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí

7

Hp s chính, hp s ph:– Nhãn hiu, s loi, kiu loi, kiu dn đng.

Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí

 

– S cp t s truyn, t s truyn tng tay s

i1 = 4,404; i2 = 2,71; i= 1,784; i4 = 1,221;i5 = 1,000; iL = 4,699

8

Trc các đăng

01 đoạn

9

Cu xe:

 

9.1

* Cu trước (trc 1): Dn hướng– Kiểu cầu trước

– Tải trọng cho phép (kg)

kiểu chữ I

1000

9.2

* Cu sau (trc 2):– Kiểu cầu sau

– Tải trọng cho phép (kg)

– Tỉ số truyền của cầu sau

– Số lượng cầu sau

Kiểu ống

1600

i = 3,909

01

10

Lp xe:

 

 

+ Trục 1: Cỡ lốp / số lượng / áp suất/ tải trọng

5.50-13/ 02 / 600 kPa/800 kg

 

+ Trục 2: Cỡ lốp /số lượng / áp suất/ tải trọng

5.50-13 / 02 / 600 kPa/800 kg

11

Mô t h thng treo trước/ sau :

 

 

Ø  H thng treo trc 1:

Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực

 

Ø  H thng treo trc 2:

Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

12

Mô t h thng phanh trước/sau:

 

 

Ø  Phanh chính:

Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Cơ cấu phanh cầu trước kiểu đĩa, cơ cấu phanh cầu sau kiểu tang trống. Có trang bị bộ điều hòa lực phanh.

 

Ø   H thng phanh dừng:

Tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên bánh xe chủ động.

13

Mô t h thng lái:

 

13.1

Kiểu cơ cấu lái, dẫn động

Kiểu thanh răng – bánh răng; dẫn động cơ khí, trợ lực điện.

13.2

Tỉ số truyền của cơ cấu lái

22:1

14

Mô t khung xe:

Thép dập dầy 2mm

15

H thng đin

 

15.1

Ắc quy :

12V – 45 Ah

15.2

Máy phát điện :

14V – 75A

15.3

Động cơ khởi động :

12V – 0,8 kW

15.4

Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu:          – Đèn phía trước: Gi nguyên theo xe cơ s;

          – Đèn sau:  Đèn soi bin s 02 chiếc, màu trng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đ; Tm phn quang 02 chiếc, màu đ; Đèn xi nhan s lượng 02, màu vàng.

16

Mô t Cabin:

 

16.1

Kiểu ca bin

Cố định trên khung xe

16.2

Số lượng trong ca bin  /  Cửa ca bin

02 người / 02 cửa

17

Thùng hàng:

 

17.1

– Kiểu thùng:

Thùng kín

17.2

– Kích thước lòng thùng hàng (mm)

2710x1465x1400

 

HỖ CHỢ KHÁCH HÀNG:

  • Vay 60% – 80% giá trị xe, thế chấp bằng Cà Vẹt
  • Thời gian trả góp từ: 1- 5 năm
  • Nhân viên hỗ trợ khách hàng Tại Nhà
  • Hỗ Trợ Đóng Thùng Xe Theo Yêu Cầu:
  • Có xưởng cơ khí đóng thùng đáp ứng nhu cầu đóng các loại thùng xe phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng của khách hàng
  • Thùng chở cám, chở gỗ, chở pallet, gắn cầu, chở xe máy…
  • Hỗ trợ trực tiếp các thủ tục đăng ký đăng kiểm trọn gói
  • Thủ tục nhanh gọn
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng
  • Bảo dưỡng, bảo hành theo chế độ nhà máy
  • Thay thế phụ tùng chính hãng có xuất sứ nguồn gốc rõ rang
  • Đội ngũ kỹ thuật nhà máy với nhiều năm kinh nghiệm phục vụ nhiệt tình, nhanh chóng

*Phục Vụ 24/7.Giá thỏa thuận. Hotline: 0985 067 783