GIỚI THIỆU TMT MOTOR
Với mục tiêu nâng cao công suất lắp ráp, TMT đã hoàn thiện các dây chuyền sản xuất, lắp ráp xe tải hạng trung, hạng nặng phục vụ cho các ngành công nghiệp như: vận tải đường dài; vận tải siêu trường - siêu trọng; công nghiệp xây dựng, khai khoáng… đạt công suất 20.000 xe/năm. Cũng nhằm hiện thực hóa chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam, nâng cao tỷ lệ nội địa hóa, Tập đoàn SINOTRUK sẽ tiến tới chuyển giao dần công nghệ sản xuất động cơ, hộp số, khung gầm, cabin… Việc Công ty CP ô tô TMT đưa vào lắp ráp các loại xe SINOTRUK sẽ đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần giảm áp lực nhập khẩu xe nguyên chiếc đối với các chủng loại xe tải hạng trung, hạng nặng, tiến tới nâng cao dần tỷ lệ nội địa hóa.
* HÌNH ẢNH TỔNG THỂ XE:


PHƯƠNG CHÂM KINH DOANH VÀ CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
"Xây dựng, duy trì chữ tín với bạn hàng, đồng thời tiết kiệm, không ngừng nâng cao hiệu quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh", là phương châm xuyên suốt trong toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần ô tô TMT nhằm đáp ứng mọi cam kết với khách hàng.
Để đạt được mục tiêu này, Công ty cổ phần ô tô TMT đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 ... Các sản phẩm của Công ty đều được đăng ký bảo hộ độc quyền về thương hiệu và kiểu dáng công nghiệp. Sản phẩm của Công ty liên tục nhiều năm liền được bình chọn và trao giải thưởng ở cả trong nước và quốc tế. Đặc biệt sản phẩm của Công ty cổ phần ô tô TMT chúng tôi luôn giành được vị thế trên thương trường và tín nhiệm của khách hàng.
Chúng tôi vững tin rằng: Với phương châm kinh doanh và chính sách chất lượng nêu trên, Công ty cổ phần ô tô TMT sẽ không ngừng phát triển và hoàn thiện trên mọi mặt.
* Thông số xe tải ben TMT KC10590 D Xe tải ben howo 8,7 tân TMT KC10590 D
TSKT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
TMT KC11890D2- D912
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Mã hiệu động cơ
|
YC4E140-33
|
Kiểu loại
|
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp
|
Dung tích xilanh (cm3)
|
4.257
|
Công suất lớn nhất (Kw/(v/ph))
|
105/2800
|
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/)v/ph))
|
520/1.400~1.600
|
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể (DXRXC)(mm)
|
6.555 x 2.500 x 2.860
|
Chiều dài sơ sở (mm)
|
3.82
|
Vết bánh xe trước/sau (mm)
|
1.990/1.860
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
290
|
Kích thước lọt lòng thùng(DXRXC) (mm)
|
4050 x 2100 x 810 (6,9m3)
|
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG
|
|
Trọng lượng bản thân (Kg)
|
7.03
|
Trọng tải (Kg)
|
8.65
|
Trọng lượng toàn bộ (Kg)
|
15.875
|
Số chỗ ngồi (Người)
|
3
|
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG
|
|
Tốc độ lớn nhất của ô tô (Km/h)
|
76
|
Khả năng leo dốc (%)
|
61.6
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
|
6.89
|
Kích thước bao:6300 x 2365 x 2700
Kích thước lòng thùng:4050 x 2100 x 810 (6,9m3)
Động cơ:103/2800(kw)
Lốp 1000-20
*Hỗ trợ khách hàng vay vốn khi mua xe tải