xe tải ben 7,7 tấn cửu long tmt TMT ST10580D E-4
xe tải ben 7,7 tấn howo TMT ST10580D-E4, HOWO 800D
Giá bán: 554.000.000 ₫
xe tải ben 7,7 tấn howo TMT ST10580D-E4, HOWO 800
GIỚI THIỆU TMT MOTOR
Với mục tiêu nâng cao công suất lắp ráp, TMT đã hoàn thiện các dây chuyền sản xuất, lắp ráp xe tải hạng trung, hạng nặng phục vụ cho các ngành công nghiệp như: vận tải đường dài; vận tải siêu trường - siêu trọng; công nghiệp xây dựng, khai khoáng… đạt công suất 20.000 xe/năm. Cũng nhằm hiện thực hóa chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam, nâng cao tỷ lệ nội địa hóa, Tập đoàn SINOTRUK sẽ tiến tới chuyển giao dần công nghệ sản xuất động cơ, hộp số, khung gầm, cabin… Việc Công ty CP ô tô TMT đưa vào lắp ráp các loại xe SINOTRUK sẽ đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần giảm áp lực nhập khẩu xe nguyên chiếc đối với các chủng loại xe tải hạng trung, hạng nặng, tiến tới nâng cao dần tỷ lệ nội địa hóa.
HINH ẢNH:
TSKT:
PHƯƠNG CHÂM KINH DOANH VÀ CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
"Xây dựng, duy trì chữ tín với bạn hàng, đồng thời tiết kiệm, không ngừng nâng cao hiệu quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh", là phương châm xuyên suốt trong toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần ô tô TMT nhằm đáp ứng mọi cam kết với khách hàng.
Để đạt được mục tiêu này, Công ty cổ phần ô tô TMT đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 ... Các sản phẩm của Công ty đều được đăng ký bảo hộ độc quyền về thương hiệu và kiểu dáng công nghiệp. Sản phẩm của Công ty liên tục nhiều năm liền được bình chọn và trao giải thưởng ở cả trong nước và quốc tế. Đặc biệt sản phẩm của Công ty cổ phần ô tô TMT chúng tôi luôn giành được vị thế trên thương trường và tín nhiệm của khách hàng.
Chúng tôi vững tin rằng: Với phương châm kinh doanh và chính sách chất lượng nêu trên, Công ty cổ phần ô tô TMT sẽ không ngừng phát triển và hoàn thiện trên mọi mặt.
xe tải ben 7,7 tấn tmt TMT ST10580D-E4
* Thông số kỹ thuật xe
Thông tin chung xetair ben TMT/ST 10580D-E4 |
|
||
|
Loại phương tiện |
(ô tô tải tự đổ) |
|
|
Nhãn hiệu số loại phương tiện |
TMT /ST10580D-E4 |
|
|
Số trục |
02 |
|
|
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
Thông số kích thước |
|
||
|
Kích thước xe (D x R x C) (mm) |
6300 x 2365 x 2700 |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3620 |
|
|
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1760/1730 |
|
|
Kích thước lòng thùng |
4050 x 2100 x 810 (6.9m3) |
|
Thông số về trọng lượng |
|
||
|
Trọng lượng bản thân (kG) |
5290 |
|
|
Tải trọng cho phép (kG) |
7700 |
|
|
Số người cho phép chở |
03+1 giường nằm |
|
|
Trọng lượng toàn bộ (kG) |
14185 |
|
Động cơ |
|
||
|
Nhãn hiệu động cơ |
YC4E 130-33 |
|
|
Loại nhiên liệu |
Diesel |
|
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
|
Thể tích (cm3) |
4257 |
|
|
Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) |
105/2800 |
|
Hộp số |
|
||
|
Số tay số |
06 số tiến + 01 số lùi |
|
Bánh xe và lốp xe |
|
||
|
Số lượng lốp trên tục I/II/III/IV |
02/04/--/-- |
|
|
Lốp trước |
10.00-20 |
|
|
Lốp sau |
10.00-20 |
|
Hệ thống phanh |
|
||
|
Phanh trước / Dẫn động |
Tang trống / khí nén |
|
|
Phanh sau / Dẫn động |
Phanh hơi,locke |
|
|
Phanh tay / Dẫn động |
Phanh hơi,locke |
|
Hệ thống lái |
|
||
|
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
|
|
|
|
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng