GIỚI THIỆU TMT MOTOR
Trong xu thế phát triển mạnh mẽ của đất nước, nhu cầu sử dụng các loại xe tải đang ngày càng cấp thiết với yêu cầu cao về chất lượng, đa dạng, phong phú về chủng loại sản phẩm.
Nhà máy ô tô Cửu Long - CUU LONG AUTOMOBILE FACTORY, thuộc Công ty cổ phần ô tô TMT ra đời nhằm góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng, qua đó thể hiện ý thức và trách nhiệm với sự phát triển chung của đất nước trên con đường hội nhập và phát triển. Chính vì điều đó đường lối phát triển chủ đạo của Công ty cổ phần ô tô TMT, Nhà máy ô tô Cửu Long là chia sẻ và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường, cùng bạn làm giàu, tiến lên cùng xe ô tô Cửu Long.
HÌNH ẢNH TÔNG THỂ XE BEN 3,45 TẤN- 4,6 TẤN:



PHƯƠNG CHÂM KINH DOANH VÀ CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
"Xây dựng, duy trì chữ tín với bạn hàng, đồng thời tiết kiệm, không ngừng nâng cao hiệu quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh", là phương châm xuyên suốt trong toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần ô tô TMT nhằm đáp ứng mọi cam kết với khách hàng.
Để đạt được mục tiêu này, Công ty cổ phần ô tô TMT đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 ... Các sản phẩm của Công ty đều được đăng ký bảo hộ độc quyền về thương hiệu và kiểu dáng công nghiệp. Sản phẩm của Công ty liên tục nhiều năm liền được bình chọn và trao giải thưởng ở cả trong nước và quốc tế. Đặc biệt sản phẩm của Công ty cổ phần ô tô TMT chúng tôi luôn giành được vị thế trên thương trường và tín nhiệm của khách hàng.
Chúng tôi vững tin rằng: Với phương châm kinh doanh và chính sách chất lượng nêu trên, Công ty cổ phần ô tô TMT sẽ không ngừng phát triển và hoàn thiện trên mọi mặt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG XE BEN 4,6 TẤN:
1
|
Thông tin chung cửu long tmt
|
|
Loại phương tiện
|
Ô tô tải (tự đổ)
|
Ô tô tải (tự đổ)
|
|
Nhãn hiệu số loại phương tiện
|
CUULONG ZB6035D
|
CUULONG ZB6035D
|
|
Công thức bánh xe
|
4x2R
|
4x4
|
2
|
Thông số kích thước
|
|
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
|
4895x2010x2300
|
4920x2010x2390
|
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2620
|
2600
|
|
Vết bánh xe trước/sau (mm)
|
1520 / 1485
|
1470 / 1485
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
250
|
250
|
3
|
Thông số về trọng lượng
|
|
Trọng lượng bản thân (kG)
|
3475
|
3620
|
|
Trọng tải (kG)
|
2350
|
|
Số người cho phép chở kể cả người lái
(người)
|
03 (195kG)
|
|
Trọng lượng toàn bộ (kG)
|
6020
|
6165
|
4
|
Thông số về tính năng chuyển động
|
|
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)
|
76
|
75
|
|
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)
|
52,3
|
60
|
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết
bánh xe trước phía ngoài (m)
|
5,84
|
5,81
|
5
|
Động cơ
|
|
Kiểu loại
|
N490ZLQ
|
N490ZLQ
|
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí
xi lanh, cách làm mát
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
|
|
Dung tích xi lanh (cm3)
|
2540
|
|
Tỷ số nén
|
18 : 1
|
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)
|
90x100
|
|
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)
|
52/3200
|
|
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/
Tốc độ quay (v/ph)
|
210/2000
|
6
|
Ly hợp
|
Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
|
7
|
Hộp số
|
|
Dẫn động
|
Cơ khí
|
|
Số tay số
|
5 số tiến + 1 số lùi
|
|
Tỷ số truyền
|
6,802; 3,767; 2,186; 1,424; 1,000; R6,154
|
|
Tỷ số truyền số phụ
|
1,00; 1,9635
|
8
|
Bánh xe và lốp xe
|
|
Trục 1 (02 bánh)
|
8.25-16
|
8.25-16 (7.50-16)
|
|
Trục 2 (04 bánh)
|
8.25-16
|
8.25-16 (7.50-16)
|
9
|
Hệ thống phanh
|
Kiểu tang trống dẫn động thuỷ lực hai dòng, trợ lực chân không
|
|
Phanh đỗ xe
|
Phanh tang trống dẫn động cơ khí tác dụng
lên đầu ra hộp phân phối
|
10
|
Hệ thống treo
|
Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước
|
11
|
Hệ thống lái
|
|
Kiểu loại
|
Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
Tỷ số truyền
|
17,76
|
12
|
Hệ thống điện
|
|
Ắc quy
|
2x12Vx85Ah
|
|
Máy phát điện
|
750W,28V
|
|
Động cơ khởi động
|
4,5kW, 24V
|
2,5kW, 24V
|
13
|
Cabin
|
|
Kiểu loại
|
Cabin lật
|
|
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
|
1650x1830x1700
|
14
|
Thùng hàng
|
|
Loại thùng
|
Tự đổ
|
|
Kích thước trong (D x R x C) (mm)
|
2840x1840x600
|