dungbhcuulong@gmail.com
Mở cửa: Từ 8:00 đến 20:30 (Tất cả các ngày trong tuần)

Xe tải Ben 3,45 tấn nâng 4,45 tấn cửu long tmt

- KT thùng (mm): 2840x1840x600
- Công suất (Kw/rpm): 52/3200
- Cỡ lốp: 7.00-16 

Giá bán: 350.000.000 ₫

GIỚI THIỆU TMT MOTOR

Trong xu thế phát triển mạnh mẽ của đất nước, nhu cầu sử dụng các loại xe tải đang ngày càng cấp thiết với yêu cầu cao về chất lượng, đa dạng, phong phú về chủng loại sản phẩm.


Nhà máy ô tô Cửu Long - CUU LONG AUTOMOBILE FACTORY, thuộc Công ty cổ phần ô tô TMT ra đời nhằm góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng, qua đó thể hiện ý thức và trách nhiệm với sự phát triển chung của đất nước trên con đường hội nhập và phát triển. Chính vì điều đó đường lối phát triển chủ đạo của Công ty cổ phần ô tô TMT, Nhà máy ô tô Cửu Long là chia sẻ và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường, cùng bạn làm giàu, tiến lên cùng xe ô tô Cửu Long.

HÌNH ẢNH TÔNG THỂ XE BEN 3,45 TẤN- 4,6 TẤN:

PHƯƠNG CHÂM KINH DOANH VÀ CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG


"Xây dựng, duy trì chữ tín với bạn hàng, đồng thời tiết kiệm, không ngừng nâng cao hiệu quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh", là phương châm xuyên suốt trong toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần ô tô TMT nhằm đáp ứng mọi cam kết với khách hàng.


Để đạt được mục tiêu này, Công ty cổ phần ô tô TMT đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 ... Các sản phẩm của Công ty đều được đăng ký bảo hộ độc quyền về thương hiệu và kiểu dáng công nghiệp. Sản phẩm của Công ty liên tục nhiều năm liền được bình chọn và trao giải thưởng ở cả trong nước và quốc tế. Đặc biệt sản phẩm của Công ty cổ phần ô tô TMT chúng tôi luôn giành được vị thế trên thương trường và tín nhiệm của khách hàng.


Chúng tôi vững tin rằng: Với phương châm kinh doanh và chính sách chất lượng nêu trên, Công ty cổ phần ô tô TMT sẽ không ngừng phát triển và hoàn thiện trên mọi mặt.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG XE BEN 4,6 TẤN:

1
Thông tin chung cửu long tmt
 
Loại ph­ương tiện
Ô tô tải (tự đổ)
Ô tô tải (tự đổ)
 
Nhãn hiệu số loại ph­ương tiện
CUULONG ZB6035D
CUULONG ZB6035D
 
Công thức bánh xe
4x2R
4x4
2
Thông số kích th­ước
 
Kích th­ước bao (D x R x C) (mm)
4895x2010x2300
4920x2010x2390
 
Chiều dài cơ sở (mm)
2620
2600
 
Vết bánh xe tr­ước/sau (mm)
1520 / 1485
1470 / 1485
 
Khoảng sáng gầm xe (mm)
250
250
3
Thông số về trọng l­ượng
 
Trọng l­ượng bản thân (kG)
3475
3620
 
Trọng tải (kG)
2350
 
Số ng­ười cho phép chở kể cả người lái
(ng­ười)
03 (195kG)
 
Trọng l­ượng toàn bộ (kG)
6020
6165
4
Thông số về tính năng chuyển động
 
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)
76
75
 
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)
52,3
60
 
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết
bánh xe trước phía ngoài (m)
5,84
5,81
5
Động cơ
 
Kiểu loại
N490ZLQ
N490ZLQ
 
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí
xi lanh, cách làm mát
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
 
Dung tích xi lanh (cm3)
2540
 
Tỷ số nén
18 : 1
 
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)
90x100
 
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)
52/3200
 
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/
Tốc độ quay (v/ph)
210/2000
6
Ly hợp
Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực
7
Hộp số
 
Dẫn động
Cơ khí
 
Số tay số
5 số tiến + 1 số lùi
 
Tỷ số truyền
6,802; 3,767; 2,186; 1,424; 1,000; R6,154
 
Tỷ số truyền số phụ
1,00; 1,9635
8
Bánh xe và lốp xe
 
Trục 1 (02 bánh)
8.25-16
 8.25-16 (7.50-16)
 
Trục 2 (04 bánh)
8.25-16
8.25-16 (7.50-16)
9
Hệ thống phanh
Kiểu tang trống dẫn động thuỷ lực hai dòng, trợ lực chân không
 
Phanh đỗ xe
Phanh tang trống dẫn động cơ khí tác dụng
lên đầu ra hộp phân phối
10
Hệ thống treo
Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước
11
Hệ thống lái
 
Kiểu loại
Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
 
Tỷ số truyền
17,76
12
Hệ thống điện
 
Ắc quy
2x12Vx85Ah
 
Máy phát điện
750W,28V
 
Động cơ khởi động
4,5kW, 24V
2,5kW, 24V
13
Cabin
 
Kiểu loại
Cabin lật
 
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
1650x1830x1700
14
Thùng hàng
 
Loại thùng
Tự đổ
 
Kích thước trong (D x R x C) (mm)
2840x1840x600