dungbhcuulong@gmail.com
Mở cửa: Từ 8:00 đến 20:30 (Tất cả các ngày trong tuần)

Xe Tải Ben 3 chân 9,4 tấn HOWO 380 HP V7G950

Xe Tải Ben 3 chân HOWO SINO TRUCK 9,4 tấn  HOWO 380 HP V7G950

Với ký kết hợp tác độc quyền sản xuất lắp ráp và phân phối, xe tải Howo được TMT Motors nhập khẩu 3 cục và lắp ráp đồng bộ dưới dự giám sát khắt khe theo tiêu chuẩn của tập đoàn Sinotruk. Nhờ sự hiểu biết sâu sắc về nhu cầu vận chuyển hàng hoá và địa hình tại Việt Nam, TMT Motors đã có những cải tiến và nâng cấp vượt trội hơn so với dòng xe nhập nhập khẩu như nâng cấp động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5, trang bị thêm đệm trượt, thanh chống xô, cây chống thùng ben,… để giúp xe cứng vững và an toàn hơn khi di chuyển và nâng đổ hàng. 

Giá bán: 1.420.000.000 ₫

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM XE TẢI HOWO SINOTRUK

    Với mục tiêu nâng cao công suất lắp ráp, TMT đã hoàn thiện các dây chuyền sản xuất, lắp ráp xe tải hạng trung, hạng nặng phục vụ cho các ngành công nghiệp như: vận tải đường dài; vận tải siêu trường - siêu trọng; công nghiệp xây dựng, khai khoáng… đạt công suất 20.000 xe/năm. Cũng nhằm hiện thực hóa chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam, nâng cao tỷ lệ nội địa hóa, Tập đoàn SINOTRUK sẽ tiến tới chuyển giao dần công nghệ sản xuất động cơ, hộp số, khung gầm, cabin… Việc Công ty CP ô tô TMT đưa vào lắp ráp các loại xe SINOTRUK sẽ đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần giảm áp lực nhập khẩu xe nguyên chiếc đối với các chủng loại xe tải hạng trung, hạng nặng, tiến tới nâng cao dần tỷ lệ nội địa hóa.

       Trong dịp này, Công ty ô tô TMT và Ngân hàng BIDV đã ký kết hợp tác toàn diện. BIDV sẽ hỗ trợ tài chính cho các hoạt động của TMT.

HÌNH ẢNH TỔNG THỂ XE

THÔNG SỐ:


Thông số kỹ thuật

Kiểu loại xe

Loại phương tiện

Ô tô tải (tự đổ)

Nhãn hiệu

CNHTC

Mã kiểu loại

ZZ3257N3447E1-HD

Công thức bánh xe

6x4R

Khối lượng (kg)

Khối lượng bản thân

12120

Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất

11750/11750

Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất

24000/24000

Số người cho phép chở, tính cả người lái

2(130kg)

Kích thước (mm)

Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao

7800x2500x3350

Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao

4950x2300x810

Khoảng cách trục

3425+1350

Vết bánh xe trước/sau

2041/1850

Vết xe bánh sau phía ngoài

2200

Động cơ

Kiểu loại động cơ

D10.38-50

Kiểu Nhiên liệu, xi lanh, làm mát….

Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp

Thể tích làm việc (cm3)

9726

Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)

276/2000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Hệ thống truyền lực và chuyển động

Kiểu Kiểu loại/dẫn động ly hợp

Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén

Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số

HW19712/Hộp số cơ khí/12 số tiến + 02 số lùi/Cơ khí

Vị trí cầu chủ động

Cụm cầu sau

Cầu trước

HF09 (9 tấn)

Cầu sau

AC16 (16 tấn); tỉ số truyền 4,77

Lốp

12.00R20 ( 3 lựa chọn tam giác, Bridgestone, Samson)

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước

11 lá

Hệ thống treo sau

12 lá

Hệ thống lái

Mã hiệu

WG9725478118/1

Loại cơ cấu lái

Trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí

Trợ lực

Trợ lực thuỷ lực

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh chính

Tang trống dẫn động khí nén

Thân xe

Cabin

V7G, Cabin lật

Loại thân xe

Khung xe chịu lực 2 lớp 8+8 (mm)

Chassis

300x80x(8+8)  (mm)

Loại dây đai an toàn

Dây đai 3 điểm

Thiết bị chuyên dùng

Hệ thống ben

Tháp ben HYVA, đường kính 220 mm

Khác

Màu sắc

Xanh, nâu

Loại ắc quy/Điện áp dung lượng

02x12Vx150Ah

Dung tích thùng dầu

300 lít

Tiêu hao nhiên liệu

Tuỳ cung đường và tải trọng