dungbhcuulong@gmail.com
Mở cửa: Từ 8:00 đến 20:30 (Tất cả các ngày trong tuần)

xe ben 5 tấn - 2 cầu TMT KC 6645 D2

xe ben 5 tấn - 2 cầu tmt ( 4 x 4)

Động cơ:490 ZLQ . 

TMT KC 6645 D2 

Giá bán: 385.000.000 ₫

. GIỚI THIỆU TMT MOTOR

Trong xu thế phát triển mạnh mẽ của đất nước, nhu cầu sử dụng các loại xe tải đang ngày càng cấp thiết với yêu cầu cao về chất lượng, đa dạng, phong phú về chủng loại sản phẩm.


Nhà máy ô tô Cửu Long - CUU LONG AUTOMOBILE FACTORY, thuộc Công ty cổ phần ô tô TMT ra đời nhằm góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng, qua đó thể hiện ý thức và trách nhiệm với sự phát triển chung của đất nước trên con đường hội nhập và phát triển. Chính vì điều đó đường lối phát triển chủ đạo của Công ty cổ phần ô tô TMT, Nhà máy ô tô Cửu Long là chia sẻ và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường, cùng bạn làm giàu, tiến lên cùng xe ô tô Cửu Long

HÌNH ẢNH TỔNG THỂ XE 5 TẤN BEN 2 CẦU:

PHƯƠNG CHÂM KINH DOANH VÀ CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG


"Xây dựng, duy trì chữ tín với bạn hàng, đồng thời tiết kiệm, không ngừng nâng cao hiệu quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh", là phương châm xuyên suốt trong toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần ô tô TMT nhằm đáp ứng mọi cam kết với khách hàng.


Để đạt được mục tiêu này, Công ty cổ phần ô tô TMT đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 ... Các sản phẩm của Công ty đều được đăng ký bảo hộ độc quyền về thương hiệu và kiểu dáng công nghiệp. Sản phẩm của Công ty liên tục nhiều năm liền được bình chọn và trao giải thưởng ở cả trong nước và quốc tế. Đặc biệt sản phẩm của Công ty cổ phần ô tô TMT chúng tôi luôn giành được vị thế trên thương trường và tín nhiệm của khách hàng.


Chúng tôi vững tin rằng: Với phương châm kinh doanh và chính sách chất lượng nêu trên, Công ty cổ phần ô tô TMT sẽ không ngừng phát triển và hoàn thiện trên mọi mặt.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG XE BEN 5 TẤN 2 CẦU:

1

Thông tin chung

 

Loại ph­ương tiện

Ô tô tải (tự đổ)

Ô tô tải (tự đổ)

 

Nhãn hiệu số loại ph­ương tiện

TMT KC6650D

TMT KC6650D2

 

Công thức bánh xe

4x2R

4x4

2

Thông số kích th­ước

 

Kích th­ước bao (D x R x C) (mm)

5195x2100x2450

5260x2100x2550

 

Chiều dài cơ sở (mm)

2850

2970

 

Vết bánh xe tr­ước/sau (mm)

1605 / 1550

1610 / 1550

 

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

205

3

Thông số về trọng l­ượng

 

Trọng l­ượng bản thân (kG)

3880

3980

 

Trọng tải (kG)

4900

4900

 

Số ng­ười cho phép chở kể các người lái

03 (195 kG)

03 (195 kG)

(ng­ười)

 

Trọng l­ượng toàn bộ (kG)

8575

8675

4

Thông số về tính năng chuyển động

 

Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)

71

73

 

Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)

51,1

66,7

 

Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết

6,81

7,42

bánh xe trước phía ngoài (m)

 5

Động cơ

 

Kiểu loại

490QZL-1

490QZL-1

 

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí

Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước

xi lanh, cách làm mát

 

Dung tích xi lanh (cm3)

2672

 

Tỷ số nén

17:01

 

Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)

90x105

 

Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph)

66/3200

 

Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/

230/2000-2200

Tốc độ quay (v/ph)

6

Ly hợp

Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén

7

Hộp số

7.1

Hộp số chính

 

Kiểu hộp số

Hộp số cơ khí

 

Dẫn động

Cơ khí

 

Số tay số

5

 

Tỷ số truyền

7,312; 4,311; 2,447; 1,535; 1,00; R7,660

7.2

Hộp số phụ

 

Tỷ số truyền số phụ

1; 2,45

1; 1,91

8

Bánh xe và lốp xe

 

Trục 1 (02 bánh)

7.50-16 (8.25-16)

7.50-16 (8.25-16)

 

Trục 2 (04 bánh)

7.50-16 (8.25-16)

7.50-16 (8.25-16)

9

Hệ thống phanh

Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng

 

Phanh đỗ xe

Phanh tang trống dẫn động khí nén + lò xo tích năng

tác dụng lên các bánh sau

10

Hệ thống treo

Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá

Giảm chấn thuỷ lực cầu trước

11

Hệ thống lái

 

Kiểu loại

Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực

 

Tỷ số truyền

17,3

12

Hệ thống điện

 

Ắc quy

2x12Vx85Ah

 

Máy phát điện

27A,28v

 

Động cơ khởi động

4,5kW, 24V

13

Cabin

 

Kiểu loại

Cabin lật

 

Kích thước bao (D x R x C) (mm)

1480x1980x1850

14

Thùng hàng

 

Loại thùng

tự đổ

 

Kích thước trong (D x R x C) (mm)

3250x1900x600

*Hỗ trợ khách hàng vay vốn khi mua ô tô tải

xe ben 5 tấn - 2 cầu tmt ( 4 x 4 )

Động cơ:490 ZLQ . TMT KC 6645 D2 

Công suất cực đại: 66/3200 ( Kw/v/ph)

Kích thước tổng thể:: 5260x2100x2550

Kích thước lòng thùng: 3250 x 1900 x 600