GIỚI THIỆU TMT MOTOR
Trong xu thế phát triển mạnh mẽ của đất nước, nhu cầu sử dụng các loại xe tải đang ngày càng cấp thiết với yêu cầu cao về chất lượng, đa dạng, phong phú về chủng loại sản phẩm.
Nhà máy ô tô Cửu Long - CUU LONG AUTOMOBILE FACTORY, thuộc Công ty cổ phần ô tô TMT ra đời nhằm góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng, qua đó thể hiện ý thức và trách nhiệm với sự phát triển chung của đất nước trên con đường hội nhập và phát triển. Chính vì điều đó đường lối phát triển chủ đạo của Công ty cổ phần ô tô TMT, Nhà máy ô tô Cửu Long là chia sẻ và đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường, cùng bạn làm giàu, tiến lên cùng xe ô tô Cửu Long.
HÌNH ẢNH TỔNG THỂ XE 8 TẤN THÙNG Đ/C132KW TMT KC 180T
.jpg)
XE CHASSI dài 9,3 m:

.JPG)
PHƯƠNG CHÂM KINH DOANH VÀ CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG
"Xây dựng, duy trì chữ tín với bạn hàng, đồng thời tiết kiệm, không ngừng nâng cao hiệu quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh", là phương châm xuyên suốt trong toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần ô tô TMT nhằm đáp ứng mọi cam kết với khách hàng.
Để đạt được mục tiêu này, Công ty cổ phần ô tô TMT đã tiến hành áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng như ISO 9001:2000; ISO 14000 ... Các sản phẩm của Công ty đều được đăng ký bảo hộ độc quyền về thương hiệu và kiểu dáng công nghiệp. Sản phẩm của Công ty liên tục nhiều năm liền được bình chọn và trao giải thưởng ở cả trong nước và quốc tế. Đặc biệt sản phẩm của Công ty cổ phần ô tô TMT chúng tôi luôn giành được vị thế trên thương trường và tín nhiệm của khách hàng.
Chúng tôi vững tin rằng: Với phương châm kinh doanh và chính sách chất lượng nêu trên, Công ty cổ phần ô tô TMT sẽ không ngừng phát triển và hoàn thiện trên mọi mặt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG 8 TẤN THÙNG DÀI 9,3M
1
|
Thông tin chung
|
|
Loại phương tiện
|
Ô tô tải satxi
|
|
Nhãn hiệu số loại phương tiện
|
CLKC13280T.TMT KC13280T
|
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
2
|
Thông số kích thước
|
|
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
|
11150x2500x3700
|
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
6500
|
|
Vết bánh xe trước/sau (mm)
|
1930 / 1880
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
270
|
3
|
Thông số về trọng lượng
|
|
Trọng lượng bản thân (kG)
|
8035
|
|
Trọng tải (kG)
|
7750
|
|
Số người cho phép chở kể các người lái
(người)
|
03
|
|
Trọng lượng toàn bộ (kG)
|
15980
|
4
|
Thông số về tính năng chuyển động
|
|
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)
|
78
|
|
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)
|
43,4
|
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)
|
11,7
|
5
|
Động cơ
|
|
Kiểu loại
|
YC6J180-33
|
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh,
cách bố trí xi lanh, cách làm mát
|
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước,
làm mát trung gian, tiêu chuẩn EURO II
|
|
Dung tích xi lanh (cm3)
|
6494
|
|
Tỷ số nén
|
17,5 : 1
|
|
Đường kính xi lanh x
hành trình piston (mm)
|
105x125
|
|
Công suất lớn nhất (kW)/
Tốc độ quay (v/ph)
|
132/2500
|
|
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/
Tốc độ quay (v/ph)
|
590/1400-1700
|
6
|
Ly hợp
|
Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
|
7
|
Hộp số
|
|
Kiểu hộp số
|
Hộp số cơ khí
|
|
Dẫn động
|
Cơ khí
|
|
Số tay số
|
(4 số tiến + 1 số lùi) x 2 cấp
|
|
Tỷ số truyền
|
11,909/3,154; 8,004/2,12; 5,501/1,457; 3,776/1,000; R11,525/3,052
|
|
Mô men xoắn cho phép (N.m)
|
1000
|
8
|
Bánh xe và lốp xe
|
|
Trục 1 (02 bánh)
|
12.00-20
|
|
Trục 2 (04 bánh)
|
12.00-20
|
9
|
Hệ thống phanh
|
Kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng
|
10
|
Hệ thống treo
|
Treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước
|
11
|
Cabin
|
|
Kiểu loại
|
Cabin lật
|
|
Kích thước bao (D x R x C) (mm)
|
2025x2490x2260
|
12
|
Thùng hàng
|
|
Loại thùng
|
Lắp cố định, phủ bạt mềm
|
|
Kích thước trong (D x R x C) (mm)
|
9300x2360x2420
|