GIỚI THIỆU SẢN PHẨM XE TẢI HOWO SINOTRUK
Với mục tiêu nâng cao công suất lắp ráp, TMT đã hoàn thiện các dây chuyền sản xuất, lắp ráp xe tải hạng trung, hạng nặng phục vụ cho các ngành công nghiệp như: vận tải đường dài; vận tải siêu trường - siêu trọng; công nghiệp xây dựng, khai khoáng… đạt công suất 20.000 xe/năm. Cũng nhằm hiện thực hóa chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam, nâng cao tỷ lệ nội địa hóa, Tập đoàn SINOTRUK sẽ tiến tới chuyển giao dần công nghệ sản xuất động cơ, hộp số, khung gầm, cabin… Việc Công ty CP ô tô TMT đưa vào lắp ráp các loại xe SINOTRUK sẽ đáp ứng nhu cầu thị trường, góp phần giảm áp lực nhập khẩu xe nguyên chiếc đối với các chủng loại xe tải hạng trung, hạng nặng, tiến tới nâng cao dần tỷ lệ nội địa hóa.
Trong dịp này, Công ty ô tô TMT và Ngân hàng BIDV đã ký kết hợp tác toàn diện. BIDV sẽ hỗ trợ tài chính cho các hoạt động của TMT.
xe tai ben 3 chân 11,8 tấn HOWO SINOTRUK cửu long TMT SI371HP
Ca bin:HOWO HW 76 chỗ ngồ 02
Động cơ: 371 HP trọng tải 11,8 tấn
Nhíp truước / sau: 9 lá / 10 lá
Kích thước lòng thùng: 5030 x 2310/2080 x 850/800
Lốp xe: 1200-20
Ngoại thất tổng thể xe 3 chân ben howo:


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã hiệu động cơ
|
WD615.47
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Kiểu loại
|
4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp
|
Dung tích xilanh (cm3)
|
9.726
|
Công suất lớn nhất (Kw/(v/ph))
|
273/2.200
|
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/(v/ph))
|
1.500/1.100-1.600
|
TSKT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
TMT ST371120D - V
|
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể (DXRXC)(mm)
|
7.800 x 2.500 x 3.235
|
Chiều dài sơ sở (mm)
|
3.430 + 1.350
|
Vết bánh xe trước/sau (mm)
|
2.041/1.860
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
320
|
Kích thước lọt lòng thùng(DXRXC) (mm)
|
5.030 x 2.310/2.080 x 850/800
|
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG
|
|
Trọng lượng bản thân (Kg)
|
12.01
|
Trọng tải (Kg)
|
11.86
|
Trọng lượng toàn bộ (Kg)
|
24
|
Số chỗ ngồi (Người)
|
2
|
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG
|
|
Tốc độ lớn nhất của ô tô (Km/h)
|
93
|
Khả năng leo dốc (%)
|
59.3
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
|
9.8
|
|
|
TSKT VÀ TRANG THIẾT BỊ
|
TMT ST371120D - U
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Mã hiệu động cơ
|
WD615.47
|
Kiểu loại
|
4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp
|
Dung tích xilanh (cm3)
|
9.726
|
Công suất lớn nhất (Kw/(v/ph))
|
273/2.200
|
Mô men xoắn lớn nhất (N.m/(v/ph))
|
1.500/1.100-1.600
|
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
|
|
Kích thước tổng thể (DXRXC)(mm)
|
7.800 x 2.500 x 3.320
|
Chiều dài sơ sở (mm)
|
3.450 + 1.350
|
Vết bánh xe trước/sau (mm)
|
2.041/1.860
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
310
|
Kích thước lọt lòng thùng(DXRXC) (mm)
|
4.760/4.740 x 2.320/1.500 x 950
|
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG
|
|
Trọng lượng bản thân (Kg)
|
11.64
|
Trọng tải (Kg)
|
12.23
|
Trọng lượng toàn bộ (Kg)
|
24
|
Số chỗ ngồi (Người)
|
2
|
ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỘNG
|
|
Tốc độ lớn nhất của ô tô (Km/h)
|
93
|
Khả năng leo dốc (%)
|
59.86
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
|
8.4
|
Xe được nhập khẩu và lắp rắp
|
|
*Hỗ trợ thủ tục vay vốn cho khách hàng mua xe tải
Quy hoạch chiến lược phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt có nêu: đến năm 2020, sản lượng xe tải sản xuất trong nước cần đạt được 97.960 chiếc, đạt 78% so với nhu cầu nội địa, xe từ 10 chỗ ngồi trở lên đạt 14.200 chiếc, tương đương 90% nhu cầu nội địa; tỷ lệ nội địa hóa xe tải đạt 30 - 40%; tổng lượng xe xuất khẩu đạt 20.000 chiếc, trong đó xe tải 10.000 chiếc. Phát triển bám sát quy hoạch này, ông Bùi Văn Hữu, Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc Công ty ô tô TMT cho biết, TMT hướng tới mục tiêu xuất khẩu các dòng xe thương mại vào thị trường ASEAN và thị trường thế giới. Để đạt được mục tiêu này, công ty đã tiến hành lựa chọn và đàm phán với Tập đoàn SINOTRUK, tập đoàn xe tải hạng nặng lớn nhất Trung Quốc, để hợp tác độc quyền sản xuất lắp ráp và phân phối các loại xe tải hạng trung, hạng nặng, tải nhẹ, xe khách, xe buýt.